| Yêu và sống
Dùng 比 biểu thị sự so sánh trong tiếng Hoa
用”比” 表示比较. Dùng “ 比” biểu thị sự so sánh.
介词”比”可以比较两个事物的性质,特点等。例如。
Giới từ “比” có thể dùng để so sánh tính chất , đặc điểm của hai sự vật .
他比我忙.
Anh ấy bận việc hơn tôi.
他二十岁,我十九岁,他比我大。
Tā jīnnián 20 suì, wǒ 19 suì, tā bǐ wǒ dà.
Anh ấy 20 tuổi, tôi 19 tuổi, anh ta lớn hơn tôi.
今天比昨天暖化.
Jīntiān bǐ zuótiān wēnnuǎn.
Hôm nay ấm áp hơn ngày hôm qua.
他唱歌唱的比我好.
Tā de gēshēng bǐ wǒ hǎo.
Anh ấy hát hay hơn tôi.
用比的句子里不能再用 “很” “非常” 太” 等程度副词比如不能说 “他比我很大” 今天比昨天非常暖化。等等
Trong câu so sánh có từ “比” không được dùng thêm các phó từ chỉ mức độ như “很” rất “非常” hết sức, vô cùng, “太”quá vì vậy không thể nói “他比我很大”, “今天比昨天非常暖化”.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại. Bài viết dùng 比 biểu thị sự so sánh trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn