Home » Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề quân vụ
Today: 25-11-2024 05:54:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề quân vụ

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:04:03)
           
Nghĩa vụ của một công dân là quân nhân cần phải thực hiện nghĩa vụ quân đáp ứng những nhu cầu thiết yếu phục vụ Tổ quốc như huấn luyện, diễn tập.

军队 /jūn duì/: Quân đội.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề quân vụ 军事训练 /jūn shì xùn liàn/: Huấn luyện quân sự.

军事演习 /jūn shì yǎn xí/: Diễn tập quân sự.

军事预算 /jūn shì yù suàn/: Ngân sách quân sự.

军事拨款 /jūn shì bō kuǎn/: Kinh phí quân sự.

军事学院 /jūn shì xué yuàn/: Học viện quân sự.

军务 /jūn wù/: Quân vụ.

军乐队 /jūn yuè duì/: Quân nhạc.

军队进行曲 /jūn duì jìn xíng qǔ/: Nhạc tiến quân.

军法 /jūn fǎ/: Quân pháp.

宪兵队 /xiàn bìng duì/: Kiểm soát quân nhân.

军队资金 /jūn duì zī jīn/: Tiền vốn của quân đội.

军需品 /jūn xū pǐn/: Hàng quân nhu.

军需工厂 /jūn xū gōng chǎng/: Xí nghiệp quân nhu.

兵工厂 /bīng gōng chǎng/: Nhà máy quốc phòng.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề quân vụ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news