Home » Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề binh lính
Today: 25-11-2024 05:20:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề binh lính

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:03:18)
           
Đặc quân binh chủng nòng cốt có nhiệm vụ hỗ trợ, bảo vệ biên cương, Tổ quốc, bảo vệ biển đảo và chủ quyền lãnh thổ Trung Quốc và sẵn sàng chiến đấu vì mục tiêu quân sự.

军队 /jūn duì/: Quân đội.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề binh lính 海军 /hǎi jūn/: Hải quân.

空军 /kōng jūn/: Không quân.

军官 /jūn guǎn/: Sĩ quan.

陆军军官 /lù jūn jūn guǎn sĩ/: Quan lục quân.

海军军官 /hǎi jūn jūn guǎn sĩ/: Quan hải quân

空军军官 /kōng jūn jūn guǎn sĩ/: Quan không quân.

士兵 /shì bīng/: Binh lính.

水兵 /shǔi bīng/: Lính thủy.

飞行员 /fēi xíng yuán/: Phi công.

国防计划 /guó fáng jì huà/: Kế hoạch quốc phòng.

国防预算 /guó fáng yù suàn/: Ngân sách quốc phòng.

国防开支 /guó fáng kāi zhī/: Chi tiêu quốc phòng.

军事目标 /jūn shì mù biāo/: Mục tiêu quân sự.

军事干涉 /jūn shì gān shè/: Căn cứ quân sự.

军事基地 /jūn shì jī dì/: Căn cứ quân sự.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề binh lính được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news