| Yêu và sống
Trợ từ động thái “了” trong tiếng Hoa
动态助词“了”: Trợ từ động thái “了”
在动词之后表性动作所外阶段的助词叫动态助词。动态助词“了”在动词后边表行动作的完成。有宾语时,宾语长带楼量词或其他定语。
Trợ từ động thái là trợ từ đứng sau động từ, biểu thị hành động ở giai đoạn nào. Trợ từ động thái “了”đứng sau động từ biểu thị hành động đã hoàn thành. Nếu theo sau “了” là một tân ngữ thì tân ngữ đó thường đi kèm với số lượng từ hoặc các định ngữ khác.
我昨天看了一个电影。
Qián jǐ tiān wǒ kànle zhè bù diànyǐng.
Hôm kia tôi đã xem bộ phim này rồi.
玛丽买了一辆自行车.
Mǎlì yǐjīng mǎile 2 liàng zìxíngchē.
Mary đã mua 2 chiếc xe đạp rồi.
我收到了她寄给我的东西。
Wǒ shōu dàole tā jì gěi wǒ de dōngxī.
Tôi đã nhận được đồ cô ấy gửi cho tôi rồi.
动作完成的定否是在动词前加“没有”动词后不再用“了”例如。
Thể phủ định “没有” vào trước động từ, sau động từ không dùng “了”nữa.
他没来
Tā méi lái.
Anh ấy không đến.
我没有看电影
Wǒ bù kàn diànyǐng.
Tôi không có xem phim.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại. Bài viết trợ từ động thái “了” trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn