Home » Sáu cách đặt câu hỏi trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 05:35:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sáu cách đặt câu hỏi trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:01:30)
           
Có sáu cách đặt câu hỏi trong tiếng Hoa thông dụng nhất như là hỏi có hoặc không, sử dụng nghi vấn, sử dụng lựa chọn để hỏi. Ghi nhớ cách hỏi để giao tiếp tiếng Hoa tốt hơn.

Sáu cách đặt câu hỏi trong tiếng Hoa.

提问的六种方法: Sáu cách nêu câu hỏi. 

用”吗”的疑问句: Câu hỏi dùng “吗”

这是最常用的提问方法,对可能的回答不作预先估计。

saigonvina, Sáu cách đặt câu hỏi trong tiếng Hoa Đây là cách hỏi thường dùng nhất, câu trả lời không thể dự đoán trước.

你是学生吗?

Nǐ shì xuéshēng ma

Bạn có phải là học sinh không?

你喜欢看中国电影吗?

Nǐ xǐhuān kàn zhòng guó diànyǐng ma?

Bạn có thích xem phim Trung Quốc không?

你有纪念邮票吗?

Nǐ yǒu jìniàn yóupiào ma?

Bạn có tem kỷ niệm không?

正反疑问句: Câu hỏi chính phản. 

并列肯定形式和否定形式提问。

Là dạng câu hỏi có hình thức khẳng định và hình thức phủ định đặt liền nhau.

你认识不认识他?

Nǐ rènshì tā ma.

Bạn có biết anh ấy không?

你们学校大不大?

Nǐ de xuéxiào dà ma?

Trường các bạn có lớn không? 

你有没有弟弟?

Nǐ yǒu dìdì ma?

Bạn có em trai không?

明天你去不去长城?

Nǐ míngtiān qù chángchéng ma?

Ngày mai bạn có đi Trường Thành không?

用疑问: Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn. 

用“谁”“什么” “哪儿”,“怎么样”“多少”“几”等疑问代词提问 。

Là loại câu dùng các đại từ nghi vấn như ai, cái gì nào, như thế nào, bao nhiêu, mấy để hỏi.

谁是你们的老师?

Nǐ de lǎoshī shì shéi?

Ai là giáo viên của bạn?

哪本书是你的 ?

Nǐ dì nà běn shū shì?

Cuốn sách nào là của bạn?

你身体怎么样?

Shēntǐ hǎo ma?

Sức khỏe của bạn như thế nào?

今天星期几?

Jīntiān xīngqí jǐ?

Hôm nay là thứ mấy?

用“还是”的选择疑问句: Câu hỏi lựa chọn với “hay là“

当提问人估计到有两种答案的时候 ,用“还是”构成选择疑问句来提问. 

Khi người hỏi dự đoán sẽ có hai cách trả lời dùng “还是”để đặt câu hỏi lựa chọn. 

你上午去还是下午去?

Zǎoshang háishì fàngyìng ne?

Buổi sáng hay là buổi chiếu bạn đi?

他是美国人还是法国人?

Tā shì měiguó rén háishì fàguó rén?

Anh ấy là người Mỹ hay là người Pháp?

你去看电影还是去看京剧?

Nín qù kàn diànyǐng háishì kàn xìjù?

Bạn đi xem phim hay là xem kinh kịch?

用“呢”的省略式疑问句

Câu rút gọn với từ “呢”

我很好, 你呢?

大卫看电视,玛丽呢?

Dài wēi kàn diànshì, mǎlì ne?

Đại Vệ xem tivi, còn Mary thì sao?

用“....”好吗 ?提问

这种句子常常是提出建议,征求对方意见。

Loại câu này thường dùng để đưa ra lời đề nghị hoặc hỏi ý kiến của người khác.

我们明天去,好吗?

Míngtiān wǒmen zǒu, hǎo ma?

Ngày mai chúng ta đi, được không?

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại. Bài viết sáu cách đặt câu hỏi trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news