| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề cấp bậc
Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề cấp bậc.
国防部 /guó fáng bù/: Bộ quốc phòng.
国防部长 /guó fāng bù zhǎng/: Bộ trưởng bộ quốc phòng.
总政治部 /zǒng zhèng zhì bù/: Tổng cục chính trị.
总参谋部 /zǒng cān mǒu bù/: Bộ tổng tham mưu.
总后勤部 /zǒng hòu qín bù/: Tổng cục hậu cần.
军区司令部 /jūn qū sì lìng bù/: Bộ tư lệnh quân khu.
警备司令部 /jǐng bèi sī lìng bù/: Bộ tư lệnh cảnh bị.
宪兵司令部 /xiàn bīng sī lìng bù: Bộ tư lệnh hiến binh.
总司令 /zǒng sī lìng/: Tổng tư lệnh.
司令官 /sī lìng guǎn/: Tư lệnh.
指挥官 /zhǐ huī guǎn/: Sĩ quan chỉ huy.
参谋长 /cān mǒu zhǎng/: Tham mưu trưởng.
参谋 /cān mǒu/: Tham mưu.
副官 /fù guǎn/: Phó quan.
陆军 /lù jūn/: Lục quân.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề binh lính được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn