Home » Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề cấp bậc
Today: 25-11-2024 05:54:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề cấp bậc

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:01:18)
           
Các bộ, tổng cục liên quan đến quân đội giúp đề ra các kế sách, chính sách, đường lối để bảo vệ Tổ quốc. Đồng thời là các cấp cao quản lý quân đội nhân dân Trung Hoa.

Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề cấp bậc.

国防部 /guó fáng bù/: Bộ quốc phòng.

国防部长 /guó fāng bù zhǎng/: Bộ trưởng bộ quốc phòng.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề cấp bậc 总政治部 /zǒng zhèng zhì bù/: Tổng cục chính trị.

总参谋部 /zǒng cān mǒu bù/: Bộ tổng tham mưu.

总后勤部 /zǒng hòu qín bù/: Tổng cục hậu cần.

军区司令部 /jūn qū sì lìng bù/: Bộ tư lệnh quân khu.

警备司令部 /jǐng bèi sī lìng bù/: Bộ tư lệnh cảnh bị.

宪兵司令部 /xiàn bīng sī lìng bù: Bộ tư lệnh hiến binh.

总司令 /zǒng sī lìng/: Tổng tư lệnh.

司令官 /sī lìng guǎn/: Tư lệnh.

指挥官 /zhǐ huī guǎn/: Sĩ quan chỉ huy.

参谋长 /cān mǒu zhǎng/: Tham mưu trưởng.

参谋 /cān mǒu/: Tham mưu.

副官 /fù guǎn/: Phó quan.

陆军 /lù jūn/: Lục quân.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề binh lính được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news