Home » Câu vị ngữ danh từ, động từ, tính từ, chủ vị trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 05:21:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Câu vị ngữ danh từ, động từ, tính từ, chủ vị trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 16:01:08)
           
Câu vị ngữ danh từ, câu vị ngữ động từ, câu vị ngữ tính từ, câu vị ngữ chủ vị là bốn loại câu quan trọng trong ngữ pháp tiếng Hoa. Xem các ví dụ cụ thể để thấy sự khác nhau của bốn loại câu trên.

Ngữ pháp tiếng Hoa câu vị ngữ danh từ, câu vị ngữ động từ, câu vị ngữ tính từ, câu vị ngữ chủ vị.

根据谓语的主要成分的不同 ,可把句子分为四种 类型。

saigonvina, Câu vị ngữ danh từ,  động từ, tính từ, chủ vị trong tiếng Hoa Căn cứ vào sự khác biệt của các thành phần chủ yếu trong vị ngữ, có thể chia các câu thành bốn loại.

名词谓语句: Câu vị ngữ danh từ. 

由名次或名词结构,数量词等直接作谓语的句子叫名词谓语句。

Câu vị ngữ danh từ là loại câu có danh từ hoặc cụm danh từ, từ chỉ số lượng trực tiếp làm vị ngữ.

今天星期六

 Jīntiān shì xīngqíliù.

Hôm nay là thứ 7.

他今年二十岁。

Tā jīnnián 20 suì.

Anh ấy năm nay 20 tuổi.

现在两点钟

Xiànzài shì 2 diǎn.

Bây giờ là 2 giờ.

动词为语句: Câu vị ngữ động từ. 

谓语的主要成分是动词的句子叫动词谓语句。

Câu có thành phần chủ yếu của vị ngữ là động từ gọi là câu vị ngữ động từ.

我写汉字

Tôi viết chữ Hán. 

他想学习汉语

Tā xiǎng xué zhōngwén.

Anh ấy muốn học tiếng Hoa. 

他来中国旅行

Tā qù zhōngguó lǚyóu.

Anh ấy đến Trung Quốc du lịch. 

玛丽和大卫去看电影

Mǎlì hé dài wēi qù kàn diànyǐngle.

Mary và Đại Vệ đi xem phim. 

形容词谓语句: Câu vị ngữ tính từ. 

用来对人或事物的状 态加以 描 写,有时也说明事物的变化。

Dùng để miêu tả trạng thái của người hoặc sự vật, đôi khi cũng dùng để nói rõ sự thay đổi của sự vật.

天气热了。

Tiānqì hěn rè.

Thời tiết nóng rồi.

张老师很忙

Truong lǎoshī hěn máng.

Thầy giáo Trương rất bận. 

这本汉语书很便宜。

Zhè běn zhōngwén shū hěn piányí.

Cuốn sách tiếng Hoa này rất rẻ. 

主谓谓语句: Câu vị ngữ chủ vị. 

主谓谓语句中的谓语本身也是一个主谓短语,主要是说明或者描写主语的。

Là loại câu mà bản thân thành phần vị ngử là một cụm chủ vị. Thành phần này chủ yếu giải thích hoặc miêu tả chủ ngữ. 

我爸爸身体很好。

Wǒ fùqīn shēntǐ jiànkāng.

Ba tôi sức khỏe rất tốt. 

他工作很忙

Tā de gōngzuò hěn máng.

Công việc anh ấy rất bận.

今天天气很不错

Jīntiān tiānqì hěn hǎo.

Hôm nay thời tiết rất tốt.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại. Bài viết ôn tập ngữ pháp tiếng Hoa câu vị ngữ danh từ, câu vị ngữ động từ, câu vị ngữ tính từ, câu vị ngữ chủ vị được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news