| Yêu và sống
Sự kéo dài và tiếp diễn của hành động trong tiếng Hoa
动作的特续与进行:Sự kéo dài và tiếp diễn của hành động.
动作的特续 一般也就意味着动作正在进行所以”着 “常和 “正在”, “正 “ ,”在“呢” 等问 连用例如。
Hành động kéo dài cũng có nghĩa là hành động đang tiếp diễn, cho nên “着” “常和” “正在”, “正 “ ,”在” “呢.
Ví dụ
我正等着你呢。
Tôi đang đợi bạn nè.
外边下着雨呢。
Bên ngoài trời đang mưa.
我去的时候,他正躺 着 看杂志呢。
Lúc mà tôi đi, anh ấy còn đang nằm xem tạp chí.
用 不如 表示比较(Dùng 不如 để biểu thị so sánh).
“A 不如B 的意思,即 A没有B好” .例如。
A不如 B có nghĩa là A không tốt bằng B.
Ví dụ
我的汉语水平不如他高。
Trình độ tiếng hoa của tôi không cao bằng anh ấy.
这个房间不如那个房间干净。
Căn phòng này không sạch sẽ bằng căn phòng kia.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết sự kéo dài và tiếp diễn của hành động trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn