Home » Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ hội truyền thống
Today: 25-11-2024 05:09:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ hội truyền thống

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:57:44)
           
Lễ hội truyền thống là hình thức sinh hoạt văn hóa cộng đồng được tổ chức theo nghi lễ truyền thống, nhằm đáp ứng nhu cầu tinh thần của nhân dân.

四季节庆 sì jì jié qìng: Lễ tết bốn mùa

赶庙会 gǎn miào huì: Đi trẩy hội.

国际妇女节 guó jì fù nǚ jié: Ngày Quốc tế phụ nữ.

saigonvina, Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ hội truyền thống 植树节 zhí shù jié: Tết trồng cây.

踏青 Tà qīng: đạp thanh.

扫墓 sǎo mù: Tảo mộ.

青团 qīng tuán: Bánh màu xanh.

忌辰 jì chén: Ngày giỗ.

祭品 jì pǐn: Đồ cúng.

祭祀 jì sì: Cúng tế.

祭文 jì wén: Văn tế.

端午节 duān wǔ jié: Tết Đoan ngọ.

粽子 zòng zi: Bánh chưng.

耍龙等 shuǎ lóng dēng: Chơi đèn lồng.

狮子舞shī zi wǔ: Múa sư tử.

赛龙舟sài lóng zhōu: Đua thuyền rồng.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ hội truyền thống được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news