| Yêu và sống
Câu bị động dùng giới từ 被 trong tiếng Hoa
Trường hợp 1.
用介词”被”引出动作的放动 者构成被动句。些种句子多含有不 如意的意思,例如。
Câu bị động là câu dùng giới từ “被” để dẫn ra tác nhân của hành động, dạng câu này phần lớn mang hàm ý không hài lòng.
Ví dụ
王兰 被车受伤了。
Vương lan bị xe đụng bị thương rồi.
树被大风刮倒了。
Cây bị gió thổi lớn ngã rồi.
自行车被人错走了。
Xe đạp bị người mượn đi rồi.
花瓶被打摔了。
Bình hoa bị rớt xuống vỡ rồi.
Trường hợp 2.
Sử dụng giới từ “被“让” để dẫn ra tác nhân thực thi hành động (không thể lược bỏ) cũng có thể tạo thành câu bị động, loại câu này thường dùng trong văn nói, trong những trường hợp không chính thức.
Ví dụ
窗户让风刮开了。
Cửa sổ bị gió thổi mở ra rồi.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết câu bị động dùng giới từ 被 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn