| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách sử dụng 拥有 trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 14:56:17)
拥有 nghĩa là có số lượng lớn, thường dùng để mô tả các loại danh từ về đất đai, tài nguyên, nhân khẩu hoặc nhân lực, vật lực có số lượng nhiều, phong phú.
拥有 /Yǒngyǒu/: có số lượng lớn.
Ví dụ:
中国东北拥有丰富的矿产资源。
Zhōngguó dōngběi yǒngyǒu fēngfù de kuàngchǎn zīyuán.
Vùng đông bắc Trung Quốc có nguồn tài nguyên rất phong phú.
中国拥有九百六十平万方公里的土地。
Zhōngguó yǒngyǒu jiǔbǎi liùshí píng wàn fāng gōnglǐ de tǔdì.
Lãnh thổ Trung Quốc rộng 9600000 km2.
这是一个拥有九百万人口的大城市。
Zhè shì yīgè yǒngyǒu jiǔbǎi wàn rénkǒu de dà chéngshì.
Thành phố lớn này có dân số 9 triệu dân.
我国拥有巨大的水电资源。
Wǒguó yǒngyǒu jùdà de shuǐdiàn zīyuán.
Nước ta có nguồn thuỷ điện rất lớn.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình hán ngữ. Bài viết cách sử dụng 拥有 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn