| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng về kiến trúc chùa 佛教 trong Phật giáo
(Ngày đăng: 03-03-2022 14:54:44)
Kiến trúc chùa trong Phật giáo là một quần thể kiến trúc gồm những ngôi nhà sắp xếp cạnh nhau hoặc nối vào nhau. Tùy theo cách bố trí những ngôi nhà này mà người ta chia thành những kiểu chùa khác nhau.
Một số từ vựng về kiến trúc chùa.
佛教 fó jiào: Phật giáo.
古刹 gǔ chà: Chùa cổ.
名茶 míng chà: Chùa nổi tiếng.
庙 miào: Miếu.
佛教圣地 fó jiào shèng dì: Thánh địa Phật giáo.
照壁 zhào bì: Bình phong chấn cổng.
山门 shān mén: Cửa chùa.
石狮 shí shī: Sư tử đá.
钟楼 zhōng lóu: Tháp chuông.
鼓楼 gǔ luó: Tháp trống.
天王殿 tiān wáng diàn: Điện Thiên vương.
宝鼎 bǎo dǐng: Bảo đỉnh.
大雄宝殿 dà xióng bǎo diàn: Đại hùng bảo điện.
藏经楼 cáng jīng lóu: Tầng gác để kinh Phật.
佛龛 fó kān: Khám thờ Phật.
舍利 shè lì: Tro xương nhà Phật.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng về kiến trúc chùa 佛教 trong Phật giáo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn