Home » Từ vựng về kiến trúc chùa 佛教 trong Phật giáo
Today: 25-11-2024 05:21:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về kiến trúc chùa 佛教 trong Phật giáo

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:54:44)
           
Kiến trúc chùa trong Phật giáo là một quần thể kiến trúc gồm những ngôi nhà sắp xếp cạnh nhau hoặc nối vào nhau. Tùy theo cách bố trí những ngôi nhà này mà người ta chia thành những kiểu chùa khác nhau.

Một số từ vựng về kiến trúc chùa.

佛教 fó jiào: Phật giáo.

SGV, Từ vựng về kiến trúc chùa 佛教 trong Phật giáo 古刹 gǔ chà: Chùa cổ.

名茶 míng chà: Chùa nổi tiếng.

庙 miào: Miếu.

佛教圣地 fó jiào shèng dì: Thánh địa Phật giáo.

照壁 zhào bì: Bình phong chấn cổng.

山门 shān mén: Cửa chùa.

石狮 shí shī: Sư tử đá.

钟楼 zhōng lóu: Tháp chuông.

鼓楼 gǔ luó: Tháp trống.

天王殿 tiān wáng diàn: Điện Thiên vương.

宝鼎 bǎo dǐng: Bảo đỉnh.

大雄宝殿 dà xióng bǎo diàn: Đại hùng bảo điện.

藏经楼 cáng jīng lóu: Tầng gác để kinh Phật.

佛龛 fó kān: Khám thờ Phật.

舍利 shè lì: Tro xương nhà Phật.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng về kiến trúc chùa 佛教 trong Phật giáo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news