Home » Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ Tết
Today: 25-04-2024 15:54:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ Tết

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:54:14)
           
Tết là dịp để mọi người hội tụ, sum họp gia đình cúng gia tiên, dâng lễ thánh thần, ăn uống và vui vẻ nên khái niệm Tết đồng nghĩa với những gì vui.

四季节庆 sì jì jié qìng: Lễ tết bốn mùa.

元旦 yuán dàn: Nguyên đán.

春节 chūn jié: Tết (tết ta).

SGV, Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ Tết 过年 guò nián: Ăn tết.

爆竹 bào zhú: Pháo.

高升 gāo shēng: Pháo thăng thiên.

鞭炮 biān pào: Pháo.

焰火 yàn hǒu: Pháo hoa.

除夕 chú xi: Giao thừa.

守岁 shǒu suì: Thức đêm 30 đón giao thừa.

年夜饭 nián yè fàn: Bữa tiệc đêm giao thừa.

拜年 bài nián: Đi chúc tết.

磕头 kē tóu: Rập đầu lạy.

吃饺子 chī jiǎo zi: Ăn sủi cảo.

团员 tuán yuán: Đoàn viên.

年糕 nián gāo: Bánh tết.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ Tết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news