| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ Tết
(Ngày đăng: 03-03-2022 14:54:14)
Tết là dịp để mọi người hội tụ, sum họp gia đình cúng gia tiên, dâng lễ thánh thần, ăn uống và vui vẻ nên khái niệm Tết đồng nghĩa với những gì vui.
四季节庆 sì jì jié qìng: Lễ tết bốn mùa.
元旦 yuán dàn: Nguyên đán.
春节 chūn jié: Tết (tết ta).
过年 guò nián: Ăn tết.
爆竹 bào zhú: Pháo.
高升 gāo shēng: Pháo thăng thiên.
鞭炮 biān pào: Pháo.
焰火 yàn hǒu: Pháo hoa.
除夕 chú xi: Giao thừa.
守岁 shǒu suì: Thức đêm 30 đón giao thừa.
年夜饭 nián yè fàn: Bữa tiệc đêm giao thừa.
拜年 bài nián: Đi chúc tết.
磕头 kē tóu: Rập đầu lạy.
吃饺子 chī jiǎo zi: Ăn sủi cảo.
团员 tuán yuán: Đoàn viên.
年糕 nián gāo: Bánh tết.
Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ Tết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn