Home » Từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề pháp bảo trong chùa
Today: 27-04-2024 05:50:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề pháp bảo trong chùa

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:54:05)
           
Pháp bảo trong chùa trong Phật giáo là tên gọi chung của các đồ vật được sử dụng hằng ngày ở chùa như cái mõ gỗ, cái bát, áo cà sa và những vật dụng khác.

Dưới đây là từ vựng về các pháp bảo trong chùa.

佛教 fó jiào: Phật giáo.

SGV, Từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề pháp bảo trong chùa 木鱼 mù yú: Cái mõ gỗ.

签 qiān: Cái săm.

签筒 qiān tǒng: Ống săm.

签语簿 qiān yǔ bù: Thẻ ghi lời thánh dạy.

化缘薄于 huà yuán bō yú: Cái bát của sư.

禅杖 chán zhàng: Thiền trượng.

僧衣 sēng yī: Áo sư.

袈裟 jiā shā: Áo cà sa.

百衲衣 bǎi nà yī: Áo cà sa.

锡杖 xī zhàng: Gậy tích trượng.

喇嘛寺 lǎ ma sì: Chùa lạt ma.

观音院 guān yīn yuàn: Điện Quan Âm.

喇嘛庙 lǎ ma miào: Miếu lạt ma.

佛寺 fó sì: Chùa Phật thờ.

尼姑庵 ní gū àn: Am ni cô.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề pháp bảo trong chùa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news