| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề pháp bảo trong chùa
(Ngày đăng: 03-03-2022 14:54:05)
Pháp bảo trong chùa trong Phật giáo là tên gọi chung của các đồ vật được sử dụng hằng ngày ở chùa như cái mõ gỗ, cái bát, áo cà sa và những vật dụng khác.
Dưới đây là từ vựng về các pháp bảo trong chùa.
佛教 fó jiào: Phật giáo.
木鱼 mù yú: Cái mõ gỗ.
签 qiān: Cái săm.
签筒 qiān tǒng: Ống săm.
签语簿 qiān yǔ bù: Thẻ ghi lời thánh dạy.
化缘薄于 huà yuán bō yú: Cái bát của sư.
禅杖 chán zhàng: Thiền trượng.
僧衣 sēng yī: Áo sư.
袈裟 jiā shā: Áo cà sa.
百衲衣 bǎi nà yī: Áo cà sa.
锡杖 xī zhàng: Gậy tích trượng.
喇嘛寺 lǎ ma sì: Chùa lạt ma.
观音院 guān yīn yuàn: Điện Quan Âm.
喇嘛庙 lǎ ma miào: Miếu lạt ma.
佛寺 fó sì: Chùa Phật thờ.
尼姑庵 ní gū àn: Am ni cô.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề pháp bảo trong chùa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn