Home » Từ vựng tiếng Hoa về phật giáo chủ đề nghi thức lễ Phật
Today: 24-04-2024 11:49:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về phật giáo chủ đề nghi thức lễ Phật

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:52:46)
           
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hoa nói về các nghi thức lễ Phật trong Phật giáo (bái Phật, niệm Phật, đọc kinh) của những người tu hành.

Một số từ vựng về nghi thức lễ Phật.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa về phật giáo chủ đề nghi thức lễ Phật 佛教 fó jiào: Phật giáo.

头陀 tóu tuó: Đầu đà.

拜佛 bài fó: Bái Phật.

念佛 niàn fó: Niệm Phật.

念经 niàn jīng: Đọc kinh.

受戒 shòu jiè: Thụ giới.

合十 hé shí: Chắp tay trước ngực.

化缘 huà yuán: Hóa duyên

讲经 jiǎng jīng: Giảng kinh.

打坐 dǎ zuò: Tĩnh tọa.

修行 xiū xíng: Tu hành.

早课 zǎo kè: Bài buổi sáng.

晚课 wǎn kè: Bài buổi tối.

法会 fǎ huì: nghi thức.

开光典礼 kāi guāng diǎn lǐ: Buổi lễ hiến dâng.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về phật giáo chủ đề nghi thức lễ Phật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news