| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hoa về phật giáo chủ đề nghi thức lễ Phật
(Ngày đăng: 03-03-2022 14:52:46)
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hoa nói về các nghi thức lễ Phật trong Phật giáo (bái Phật, niệm Phật, đọc kinh) của những người tu hành.
Một số từ vựng về nghi thức lễ Phật.
佛教 fó jiào: Phật giáo.
头陀 tóu tuó: Đầu đà.
拜佛 bài fó: Bái Phật.
念佛 niàn fó: Niệm Phật.
念经 niàn jīng: Đọc kinh.
受戒 shòu jiè: Thụ giới.
合十 hé shí: Chắp tay trước ngực.
化缘 huà yuán: Hóa duyên
讲经 jiǎng jīng: Giảng kinh.
打坐 dǎ zuò: Tĩnh tọa.
修行 xiū xíng: Tu hành.
早课 zǎo kè: Bài buổi sáng.
晚课 wǎn kè: Bài buổi tối.
法会 fǎ huì: nghi thức.
开光典礼 kāi guāng diǎn lǐ: Buổi lễ hiến dâng.
Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về phật giáo chủ đề nghi thức lễ Phật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn