Home » Từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề kinh điển Phật giáo
Today: 19-04-2024 15:40:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề kinh điển Phật giáo

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:51:47)
           
Kinh điển Phật giáo là các bài giảng của Phật và có số lượng rất lớn. Kinh văn Phật giáo truyền miệng hoặc được viết trên giấy mực được chia theo nội dung làm ba loại là Kinh, Luật và Luận.

Dưới đây là từ vựng về kinh điển Phật giáo.

佛教 fó jiào: Phật giáo.

SGV, Từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề kinh điển Phật giáo 佛经 fó jīng: Kinh Phật.

涅槃经 niè pán jīng: Kinh Niết Bàn.

金刚经 jīn gāng jīng: Kinh Kim Cương.

妙法莲华经 miào fǎ liān huā jīng: Kinh Liên hoa diệu pháp.

三藏 sān zàng: Tam tạng (kinh, luật, luận).

三宝 sān bǎo: Tam bảo (phật, pháp, tăng).

贝叶经 bèi yè jīng: Kinh lá bối.

三昧 sān mèi: Tam muội.

圆寂 yuán jì: Viên tịch.

轮回 lún huí: Luân hồi.

转世 zhuǎn shì: Tái thế.

涅槃 niè pán: Niết bàn.

业报 yè bào: Nghiệp báo.

菩提心 pú tí xīn: Tấm lòng Bồ tát.

虚空 xū kōng: Hư không.

Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng Phật giáo 佛教 chủ đề kinh điển Phật giáo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news