Home » Từ vựng tiếng Hoa về động vật chủ đề động vật trên cạn
Today: 26-04-2024 02:15:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về động vật chủ đề động vật trên cạn

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:51:36)
           
Động vật sống trên cạn là các loài động vật sống chủ yếu hoặc hoàn toàn trên mặt đất như chó, chồn và thường là đối tượng săn bắt lấy thực phẩm, dược liệu.

Một số từ vựng về động vật sống trên cạn.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa về động vật chủ đề động vật trên cạn 仓鼠 cāng shǔ: chuột đồng.

野鼠 yěshǔ: chuột hoang, chuột đồng.

松鼠 sōngshǔ: con sóc.

刺猬 cì·wei: con nhím.

袋鼠 dàishǔ: chuột túi.

水獭 shuǐtǎ: con rái cá.

黑貂 hēi diāo: chồn zibelin.

臭鼬 chòu yòu: chồn hôi.

蝾螈 róngyuán: con kì nhông.

水螅 shuǐxī: co sa giông.

白鼬 bái yòu: chồn ecmin.

狐狸 hú·li: con cáo.

狼 láng: con sói.

鬣狗 liègǒu: linh cẩu.

胡狼 hú láng: chó rừng.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về động vật chủ đề động vật trên cạn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news