| Yêu và sống
Tên các loài chim trong tiếng Hoa chủ đề phân loại
Trong lớp Chim, có hơn 10.000 loài còn tồn tại, giúp chúng trở thành lớp đa dạng nhất trong các loài động vật bốn chi.
Tên một số loài chim.
喜鹊 xǐ què: Chim khách, hỷ tước.
凤凰 fèng huáng: Chim phượng hoàng.
苍鹰 cāng yīng: Chim diều hâu.
布谷鸟 bù gǔ niǎo: Chim cuốc.
雁 yàn: Chim nhạn.
鸢 yuān: Chim diều hâu.
黄鹂 huáng lí: Chim hoàng oanh.
火烈鸟 huǒ liè niǎo: Chim hồng hạt.
兀鹰 wù yīng: Chim kền kền.
鹀 wú: Chim emberrida.
灰鸦 huī yā: Quạ xám.
红腹灰雀 hóng fù huī què: Chim sẻ ức đỏ.
鸬鹚 lú cí: Chim cốc.
金刚鹦鹉 jīngāng yīngwǔ: Vẹt đuôi dài.
火鸡 huǒ jī: Gà tây.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết tên các loài chim trong tiếng Hoa chủ đề phân loại được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn