| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề phong tục ngày lễ
Từ vựng về phong tục ngày lễ.
四季节庆 sì jì jié qìng: Lễ tết bốn mùa
春卷 chūn juǎn: Nem rán.
祭祖 jì zǔ: Cúng tổ tiên.
祖宗牌位 zǔ zōng pái wèi: Bài vị của tổ tiên.
供桌 gòng zhuō: Bàn thờ.
年货 nián huò: Hàng tết.
灯笼 dēng long: Đèn lồng.
春联 chūn lián: Câu đối tết.
春节联欢 chūn jié lián huān: Liên hoan mừng năm mới.
压岁钱 yā suì qián: Tiền mừng tuổi.
恭贺新禧 gōng hè xīn xǐ: Chúc mừng năm mới.
四季节日 sì jì jié rì: Ngày lễ hội bốn mùa.
元宵节 yuán xiāo jié: Tết Nguyên tiêu.
灯会 dēng huì: Hội hoa đăng.
花灯 huā dēng: Hoa đăng.
踩高跷 cǎi gāo qiāo: Đi cà kheo.
Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề phong tục ngày lễ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn