Home » Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề phong tục ngày lễ
Today: 27-04-2024 05:09:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề phong tục ngày lễ

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:49:44)
           
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hoa chỉ các công việc hay phong tục cần phải làm trong các ngày lễ Tết để kết thúc năm cũ và bước sang một năm mới.

Từ vựng về phong tục ngày lễ.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề phong tục ngày lễ 四季节庆 sì jì jié qìng: Lễ tết bốn mùa

春卷 chūn juǎn: Nem rán.

祭祖 jì zǔ: Cúng tổ tiên.

祖宗牌位 zǔ zōng pái wèi: Bài vị của tổ tiên.

供桌 gòng zhuō: Bàn thờ.

年货 nián huò: Hàng tết.

灯笼 dēng long: Đèn lồng.

春联 chūn lián: Câu đối tết.

春节联欢 chūn jié lián huān: Liên hoan mừng năm mới.

压岁钱 yā suì qián: Tiền mừng tuổi.

恭贺新禧 gōng hè xīn xǐ: Chúc mừng năm mới.

四季节日 sì jì jié rì: Ngày lễ hội bốn mùa.

元宵节 yuán xiāo jié: Tết Nguyên tiêu.

灯会 dēng huì: Hội hoa đăng.

花灯 huā dēng: Hoa đăng.

踩高跷 cǎi gāo qiāo: Đi cà kheo.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề phong tục ngày lễ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news