Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh
Today: 31-01-2025 08:56:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:48:29)
           
Khám bệnh là việc hỏi bệnh, khai thác tiền sử bệnh, thăm khám thực thể, thăm dò chức năng để chẩn đoán và chỉ định phương pháp điều trị phù hợp đã được công nhận.

Khám bệnh là chủ đề thông dụng trong cuộc sống hằng ngày. Dưới đây là một số từ vựng thường hay sử dụng để khám bệnh trong tiếng Hoa.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh 开始 kāishǐ: Bắt đầu.

把 bǎ: Giới từ.

嘴 zuǐ: Miệng.

嗓子 sǎngzi: Cổ họng.

表 biǎo: Đồng hồ đo.

发烧 fāshāo: Sốt

打针 dǎzhēn: Chích, tiêm thuốc.

住院 zhùyuàn: Nằm viện.

受 shòu: Chịu bị.

伤 shāng: Vết thương, bị thương.

情况 qíngkuàng: Tình hình, tình huống.

重 zhòng: Nặng.

传真 chuánzhēn: Fax.

文件 wénjiàn: Văn kiện, giấy tờ.

锁 suǒ: Khóa, cái khóa.

灯 dēng: Đèn.

锻炼 duànliàn: Rèn luyện, tập luyện.

眼睛 yǎnjing: Mắt.

手术 shǒushù: Ca mổ, phẩu thuật.

出 院 chūyuàn: Xuất viện, ra viện.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news