| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh
Khám bệnh là chủ đề thông dụng trong cuộc sống hằng ngày. Dưới đây là một số từ vựng thường hay sử dụng để khám bệnh trong tiếng Hoa.
开始 kāishǐ: Bắt đầu.
把 bǎ: Giới từ.
嘴 zuǐ: Miệng.
嗓子 sǎngzi: Cổ họng.
表 biǎo: Đồng hồ đo.
发烧 fāshāo: Sốt
打针 dǎzhēn: Chích, tiêm thuốc.
住院 zhùyuàn: Nằm viện.
受 shòu: Chịu bị.
伤 shāng: Vết thương, bị thương.
情况 qíngkuàng: Tình hình, tình huống.
重 zhòng: Nặng.
传真 chuánzhēn: Fax.
文件 wénjiàn: Văn kiện, giấy tờ.
锁 suǒ: Khóa, cái khóa.
灯 dēng: Đèn.
锻炼 duànliàn: Rèn luyện, tập luyện.
眼睛 yǎnjing: Mắt.
手术 shǒushù: Ca mổ, phẩu thuật.
出 院 chūyuàn: Xuất viện, ra viện.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng hoa. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn