Home » Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khí hậu
Today: 25-11-2024 07:53:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khí hậu

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:47:17)
           
Khí hậu bao gồm các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, các hiện tượng xảy ra trong khí quyển và nhiều yếu tố khí tượng khác trong khoảng thời gian dài ở một vùng, miền xác định.

Dưới đây là một số từ vựng về khí hậu trong tiếng Hoa.

比 bǐ: So với, so sánh.

SGV, Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khí hậu 气温 qìwēn: Nhiệt độ.

高 gāo: Cao.

度 dù: Độ.

有时候 yǒushíhou: Đôi khi, thỉnh thoảng.

下 xià: Xuống, thả, hạ.

雨 yǔ: Mưa.

预报 yùbào: Dự báo.

冬天 dōngtiān: Mùa đông.

雪 xuě: Tuyết.

夏天 xiàtiān: Mùa hạ.

滑冰 huábīng: Trượt băng.

冰 bīng: Băng, đá.

暖和 nuǎnhuo: Ấm, ấm áp.

旧 jiù: Cũ.

瘦 shòu: Gầy (ốm).

凉快 liángkuai: Mát mẽ.

练习 liànxí: Luyện tập.

胖 pàng: Béo (mập).

秋天 qiūtiān: Mùa thu.

春天 chūntiān: Mùa xuân.

刮 Guā: Thổi (gió), nổi gió.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng hoa. Giáo trình từ vựng tiếng Hoa chủ đề khí hậu được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news