| Yêu và sống
Cách dùng 的 trong định ngữ của tiếng Hoa
ĐỊNH NGỮ.
Một số động từ song âm tiết có thể trực tiếp làm định ngữ mà không cần thêm “的” như “(考试)成绩,(说明)书,...”
Trừ ngữ chữ “的”, các loại ngữ khác đều có thể làm định ngữ, giữa định ngữ và danh từ trung tâm dùng trợ từ kết cấu “的”.
Ví dụ 1: 最好的季节是春天。
Mùa xuân là mùa đẹp nhất.
Ví dụ 2: 这个姑娘的勇敢乐观的精神鼓舞了我 们。(ngữ chính phụ danh từ và ngữ liên hợp)
Tinh thần lạc quan dũng cảm của cô gái này đã khích lệ chúng tôi.
Ví dụ 3: 交钱的日子到了。(ngữ động tân).
Ngày đóng tiền đến rồi.
Ví dụ 4: 快拿开桌子上的东西。(ngữ phương vị).
Mau lấy những thứ trên bàn ra.
Ví dụ 5: 我还要打听些关于陈小姐的消息。 (ngữ giới từ).
Tôi còn phải hỏi thăm một số tin tức liên quan đến cô Trần nữa.
Ví dụ 6: 他们俩的感情特别好。(ngữ phúc chỉ).
Tình cảm của hai người họ đặt biệt tốt.
Ví dụ 7: 住在这儿的人多半喜欢吃这种菜。(ngữ vị bổ).
Những người sống ở đây phần lớn đều thích ăn loại món ăn này.
Tài liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ hiện đại. Bài viết cách dùng “的” trong định ngữ của tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn