Home » Ngữ phương vị trong tiếng Trung
Today: 25-11-2024 07:38:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ phương vị trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 03-03-2022 14:43:45)
           
Ngữ phương vị là ngữ do danh từ phương vị đặt sau từ hoặc ngữ tạo thành. Chức năng ngữ pháp của ngữ phương vị tương tự như chức năng ngữ pháp của một danh từ phương vị.

Ngữ phương vị.

方位词用表现方向的词语.

fāngwèi cí yòng biǎoxiàn fāngxiàng de cíyǔ.

Phương vị từ là những từ dùng để chỉ phương hướng.

SGV, Ngữ phương vị trong tiếng Trung Ví dụ:

桌子上.

Zhuōzi shàng.

Trên bàn.

上班以前.

Shàngbān yǐqián.

Trước khi lên lớp.

三十左右.

Sānshí zuǒyòu.

Khoảng 30.

历史上.

Lìshǐ shàng.

Trên lịch sử.

屋子内外.

Wūzi nèiwài.

Trong ngoài nhà.

桌子上面。

zhuōzi shàngmiàn.

phía trên cái bàn.

书包里面。

Shūbāo lǐmiàn.

Bên trong cặp sách.

书架下面。

Shūjià xiàmiàn.

Phía dưới giá sách.

学校楼前边。

Xuéxiào lóu qiánbian.

Phía trước tòa giảng đường.

公司左边。

Gōngsī zuǒbiān.

Bên trái công ty.

Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng hán hiện đại. Bài viết ngữ phương vị trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news