| Yêu và sống
Cách sử dụng 也 trong tiếng Trung
也 /yě/: Cũng.
Ý nghĩa:
加强语气。 多用于否定句。也 前隐含着 连。
Jiāqiáng yǔqì. Duōyòng yú fǒudìng jù. Yě qián yǐn hánzhe lián.
Tăng cường ngữ khí, thường dùng nhiều trong câu phủ định. Phía trước 也 ẩn chứa từ 连.
Ví dụ:
教室里一个人也没有了。
Jiàoshì lǐ yīgè rén yě méiyǒule.
Trong phòng học một người cũng không có.
Ví dụ:
我也不知道他去哪儿?
Wǒ yě bù zhīdào tā qù nǎ'er?
Tôi cũng không biết anh ấy đi đâu nữa?
Ví dụ:
刚到北京时他一句汉语也不会说。
Gāng dào běijīng shí tā yījù hànyǔ yě bù huì shuō.
Khi mới đến Bắc Kinh anh ấy một câu tiếng Hoa cũng không biết nói.
Ví dụ:
最近我很忙,连给妈妈打电话我也没有时间。
Zuìjìn wǒ hěn máng, lián gěi māmā dǎ diànhuà wǒ yě méiyǒu shíjiān.
Gần đây tôi rất bận, đến thời gian gọi điện thoại cho mẹ cũng không có.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ Tập 3 - Quyển 2. Bài viết cách sử dụng 也 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn