| Yêu và sống
Ngữ kiêm ngữ trong tiếng Trung
Ngữ kiêm ngữ.
Ví dụ:
使他高兴.
Shǐ tā gāoxìng.
Khiến anh ấy vui.
叫孩子安静.
Jiào hái zǐ ānjìng.
Kêu bọn trẻ yên tĩnh.
邀请外宾参加晚会.
Yāoqǐng wàibīn cānjiā wǎnhuì.
Mời khách tham gia tiệc.
选他当代表.
Xuǎn tā dāng dàibiǎo.
Chọn anh ta làm đại biểu.
有个朋友在美国.
Yǒu gè péngyǒu zài měiguó.
Có một người bạn ở Mỹ.
Ngữ kiêm ngữ có động từ thứ nhất thường là động từ sử lệnh, vị ngữ của ngữ chủ vị phía sau có thể là động từ, cũng có thể là tính từ.
Động từ 有 có thể làm động từ thứ nhất của ngữ kiêm ngữ, vì vậy cần chú ý phân biệt:
有决心搞好工作.
Yǒu juéxīn gǎo hǎo gōngzuò.
Do hai ngữ động tân kết hợp thành ngữ liên vị.
有个好朋友在美国.
Yǒu gè hǎo péngyǒu zài měiguó.
Do ngữ động tân 有个朋友 và ngữ chủ vị 朋友在美国 lồng vào nhau thành ngữ kiêm ngữ.
Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng Hán hiện đại. Bài viết ngữ kiêm ngữ trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn