| Yêu và sống
Ngữ chủ vị trong tiếng Trung
Ngữ chủ vị
Ví dụ:
精神集中.
Jīngshén jízhōng.
Tinh thần tập trung.
谦虚使人进步.
Qiānxū shǐ rén jìnbù.
Khiêm tốn khiến người ta tiến bộ.
我是学生.
Wǒ shì xuéshēng.
Tôi là học sinh.
今天星期天.
Jīntiān xīngqítiān.
Hôm nay là chủ nhật.
今天晴天。
Jīntiān qíngtiān.
Hôm nay trời nắng.
他家很干净。
Tā jiā hěn gānjìng.
Nhà anh ấy rất sạch sẽ.
他工作积极,学习认真。
Tā gōngzuò jījí, xuéxí rènzhēn.
Anh ta làm việc tích cực, học tập nghiêm túc.
亚洲人大部都用筷子吃饭。
Yàzhōu réndà bù dōu yòng kuàizi chīfàn.
Người Á Châu đa số dùng đũa ăn cơm.
老王五十岁以后才开始学习英语。
Lǎo wáng wǔshí suì yǐhòu cái kāishǐ xuéxí yīngyǔ.
Ông Vương sau 50 tuổi mới bắt đầu học tiếng Anh.
Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng Hán hiện đại. Bài viết ngữ chủ vị trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn