| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Ngữ vị bổ trong tiếng Trung
(Ngày đăng: 03-03-2022 14:14:50)
Bộ phận phía trước ngữ vị bổ biểu thị động tác hoặc tính chất, trạng thái, bộ phận phía sau có tác dụng bổ sung, thuyết minh cho bộ phận trước. Bao gồm ngữ động từ và ngữ tính từ.
Ngữ vị bổ
Ví dụ:
吃饱.
Chī bǎo.
Ăn no.
洗干净.
Xǐ gānjìng.
Giặt sạch.
坚强无比.
Jiānqiáng wúbǐ.
Kiên cường vô cùng.
读几遍.
Dú jǐ biàn.
Đọc vài lần.
打不破.
Dǎ bùpò.
Đập không vỡ.
写得很好.
Xiě dé hěn hǎo.
Viết rất tốt.
坚持下去.
Jiānchí xiàqù.
Tiếp tục kiên trì.
美极了.
Měi jíle.
Cực đẹp.
冷得很.
Lěng dé hěn.
Rất lạnh.
热起来.
Rè qǐlái.
Nóng lên.
Note: Có một số ngữ vị bổ cần dùng trợ từ 得 để biểu thị quan hệ tương hỗ.
Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng Hán hiện đại. Bài viết ngữ vị bổ trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn