| Yêu và sống
Cách sử dụng 本 trong tiếng Trung
Cách sử dụng 本 trong tiếng Trung.
本人 /běnrén/: Bản thân mình.
本月 /běn yuè/: Tháng này.
本年 /běn nián/: Năm này.
本世纪 /běn shìjì/: Thế kỷ này.
本公司 /běn gōngsī/: Công ty chúng tôi.
Ví dụ:
他本人不喜欢吃水果。
Tā běnrén bù xǐhuān chī shuǐguǒ.
Bản thân anh ấy không thích ăn hoa quả.
Ví dụ:
本月我们打算去上海旅行。
Běn yuè wǒmen dǎsuàn qù shànghǎi lǚxíng.
Tháng này chúng tôi dự định đi du lịch Thượng Hải.
Ví dụ:
到本世末纪, 越南将实现四个现代化。
Dào běn shì mò jì, yuènán jiāng shíxiàn sì gè xiàndàihuà.
Đến cuối thế kỷ này, Việt Nam sẽ đạt được bốn hiện đại hóa.
Ví dụ:
这是第一次本公司跟贵公司合作,希望我们合作愉快。
Zhè shì dì yī cì běn gōngsī gēn guì gōngsī hézuò, xīwàng wǒmen hézuò yúkuài.
Đây là lần đầu tiên công ty chúng tôi hợp tác cùng quý công ty, hi vọng chúng ta hợp tác vui vẻ.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình tiếng Hoa trung cấp. Bài viết cách sử dụng 本 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn