| Yêu và sống
Ngữ chính phụ trong tiếng Hoa
Ngữ chính phụ bao gồm ngữ định trung và ngữ trạng trung.
Ví dụ:
体育运动.
Tǐyù yùndòng.
Thể dục vận động.
我们的任务.
Wǒmen de rènwù.
Nhiệm vụ của chúng tôi.
一本书.
Yī běn shū.
Một quyển sách.
调查的结果.
Diàochá de jiéguǒ.
Kết quả điều tra.
互相帮助.
Hùxiāng bāngzhù.
Giúp đỡ lẫn nhau.
讯速的发展.
Xùn sù de fǎ zhǎn.
Phát triển nhanh chóng.
应该学习.
Yīnggāi xuéxí.
Nên học tập.
十分漂亮.
Shífēn piàoliang.
Rất đẹp.
无比的快乐.
Wúbǐ de kuàilè.
Vui vô cùng.
Chú ý:
Chức năng của ngữ chính phụ giống chức năng của từ trung tâm.
Nếu từ trung tâm là danh từ, thì ngữ đó là ngữ chính phụ danh từ, chức năng tương đương như một danh từ.
Nếu từ trung tâm là động từ, sẽ tạo thành ngữ chính phụ động từ, chức năng tương đương như một động từ.
Nếu ngữ trung tâm là tính từ thì sẽ tạo thành ngữ chính phụ tính từ, chức năng tương đương như một tính từ.
Giữa từ trung tâm và bộ phận bổ nghĩa có thể có trợ từ kết cấu ngư định trung dùng 的, ngữ trang trung dùng 地.
Tư liệu tham khảo: Ngữ pháp tiếng hán hiện đại. Bài viết ngữ chính phụ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn