| Yêu và sống
Cách dùng 顿时 trong tiếng Hoa
Cách dùng 顿时 trong tiếng Hoa.
顿时 (dùn shí): lập tức.
顿时 chỉ dùng để thuật lại những việc đã qua. Làm trạng ngữ, không mang 地.
Ví dụ:
老师一说明天不上课,教室里顿时一片掌声。
Lǎoshī yī shuōmíng tiān bù shàngkè, jiàoshì lǐ dùnshí yīpiàn zhǎngshēng.
Thầy giáo vừa nói ngày mai được nghỉ, lớp học lập tức vang lên tiếng vỗ tay.
他一被狗咬了一下,我顿时把他送到医院。
Tā yī bèi gǒu yǎole yīxià, wǒ dùnshí bǎ tā sòng dào yīyuàn.
Anh ấy vừa bị chó cắn, tôi lập tức đưa anh ấy đến bệnh viện.
上课铃声一响, 同学们顿时安静了下来。
Shàngkè língshēng yī xiǎng, tóngxuémen dùnshí ānjìngle xiàlái.
Tiếng chuông báo vào học vừa reo, học sinh lập tức yên lặng trở lại.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết cách dùng 顿时 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn