| Yêu và sống
Câu nghi vấn đặc chỉ dùng để hỏi người, thời gian, nơi chốn trong tiếng Trung
Dùng để hỏi người.
Ví dụ: 你找谁?
Nǐ zhǎo shéi?
Bạn tìm ai?
Ví dụ:谁送给你这件衣服?
Shéi sòng gěi nǐ zhè jiàn yīfú?
Ai tặng bạn chiếc áo này?
你在做什么?
Nǐ zài zuò shénme?
Bạn đang làm gì vậy?
Ví dụ: 你想找什么?
Nǐ xiǎng zhǎo shénme?
Bạn muốn tìm gì?
Dùng để hỏi thời gian.
Ví dụ: 现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
Bây giờ là mấy giờ?
今天是星期几?
Jīntiān shì xīngqí jǐ?
Hôm nay là thứ mấy?
Dùng để hỏi nơi chốn.
Ví dụ: 你的家在哪儿?
Nǐ de jiā zài nǎ'er?
Nhà của bạn ở đâu?
Ví dụ: 他的学校在哪儿?
Tā de xuéxiào zài nǎ'er?
Trường của anh ấy ở đâu?
Tư liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết câu nghi vấn đặc chỉ dùng để hỏi người, thời gian, nơi chốn trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn