| Yêu và sống
Phó từ trong tiếng Trung
Phó từ trong câu có thể bổ nghĩa cho động từ, hình dung từ và các phó từ khác.
Ví dụ:
我决不去。
Wǒ jué bù qù.
Tôi quyết không đi.
Ví dụ:
他已经走了。
Tā yǐjīng zǒule.
Anh ấy đã đi rồi.
Ví dụ:
这件衣服不太好看。
Zhè jiàn yīfú bù tài hǎokàn.
Bộ quần áo này không đẹp lắm.
Ví dụ:
我最喜欢吃越南菜。
Wǒ zuì xǐhuān chī yuènán cài.
Tôi thích nhất món ăn Việt Nam.
Một số phó từ có thể dùng làm trạng ngữ, có thể đứng trước chủ ngữ.
Ví dụ:
我正在南方,也许来不及。
Wǒ zhèngzài nánfāng, yěxǔ láibují.
Tôi đang ở miền Nam, có lẽ về không kịp.
Ví dụ:
正在说你, 刚巧你就来了。
Zhèngzài shuō nǐ, gāngqiǎo nǐ jiù láile.
Đang nhắc đến bạn thì đúng lúc bạn đến.
Một số phó từ chỉ trình độ có thể dùng làm bổ ngữ, một số còn có tác dụng kết nối.
Ví dụ:
又好看又便宜 /yòu hǎokàn yòu piányí/: vừa đẹp vừa rẻ.
热极了 /rè jíle/: nóng quá.
Phó từ không thể lặp lại.
Note: Các phó từ 仅仅,渐渐 không phải lặp lại mà là hình thức tạo từ theo kiểu điệp âm.
Tư liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết phó từ trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn