| Yêu và sống
Động lượng từ trong tiếng Hoa
Động lượng từ trong tiếng Hoa.
Động lượng từ là loại lượng từ biểu thị đơn vị của động tác, hành vi. Về mặt ý nghĩa, có thể chia động lượng từ ra làm các loại sau:
Động lượng từ chuyên dùng: 下,回,次,趟,遍,阵,场,番,顿.
Ví dụ:
看一下.
Kàn yīxià.
(Xem một tí).
去过一次.
Qùguò yīcì.
(Đi qua một lần).
走一趟 .
Zǒu yī tàng.
(Đi một chuyến).
一阵风.
Yīzhènfēng.
(Một cơn gió).
一场戏.
Yī chǎng xì.
(Một vở kịch).
一顿饭.
Yī dùn fàn.
(Một bữa cơm).
Động lượng từ tạm mượn thường là biểu thị một bộ phận nào đó của cơ thể hoặc là danh từ chỉ công cụ mà động tác hành vi đó dựa vào.
Ví dụ:
眼 (看一眼).
Yǎn (kàn yīyǎn).
(Nhìn một cái).
脚 (踢一脚).
Jiǎo (tī yī jiǎo).
(Đá một cái).
拳 (打一拳).
Quán (dǎ yī quán).
(Đấm một cái).
Lượng từ phức hợp là lượng từ do hai lượng từ biểu thị đơn vị khác nhau kết hợp tạo thành.
Ví dụ:
架次 .
Jiàcì.
(Kệ).
人次.
Réncì.
(Người).
秒立方米.
Miǎo lìfāng mǐ.
(Mét khối thứ hai).
吨公里.
Dūngōnglǐ.
(Tấn km).
Phía sau các lượng từ phức hợp này, nói chung không thể thêm danh từ.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình hán ngữ. Bài viết động lượng từ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn