| Yêu và sống
Liên từ trong tiếng Trung
和, 跟, 同, 及, 与.
Ý nghĩa: Có thể thay thế cho nhau để nối những thành phần đẳng lập trong một câu, thường là danh từ, đôi khi cũng nối tính từ và ngữ danh từ 和 và 跟 dùng trong khẩu ngữ.
Ví dụ:
我跟你一起去超市。
Wǒ gēn nǐ yīqǐ qù chāoshì.
Tôi cùng bạn đi siêu thị.
我和她一样喜欢吃水果。
Wǒ hé tā yīyàng xǐhuān chī shuǐguǒ.
Tôi với cô ấy giống nhau đều thích ăn trái cây.
我同你一路。
Wǒ tóng nǐ yīlù.
Tôi cùng đường với bạn.
我与他都想去旅游。
Wǒ yǔ tā dōu xiǎng qù lǚyóu.
Tôi và anh ấy đều muốn đi du lịch.
或, 或者, 还是,随便.
Ý nghĩa: Biểu thị sự lựa chọn, dùng để nối những thành phần đẳng lập để lựa chọn trong câu. 还是 biểu thị chọn lựa ở câu nghi vấn, ý muốn xác định một sự việc.
Ví dụ:
什么时候到老师家来,星期六还是星 期日?
Shénme shíhòu dào lǎoshī jiā lái, xīngqíliù háishì xīngqírì?
Khi nào đến nhà cô, thứ bảy hay chủ nhật?
去上海或者去云南, 你快决定吧!
Qù shànghǎi huòzhě qù yúnnán, nǐ kuài juédìng ba!
Đi Thượng Hải hay đi Vân Nam, bạn quyết định mau đi!
橘子,苹果, 随便什么水果,我都喜欢。
Júzi, píngguǒ, suíbiàn shénme shuǐguǒ, wǒ dū xǐhuān.
Quýt, táo, bất cứ trái cây gì, tôi đều thích cả.
你做还是他做?
Nǐ zuò háishì tā zuò?
Bạn làm hay anh ấy làm?
Tư liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết liên từ trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn