| Yêu và sống
Phó từ 没有 và động từ 没有 trong tiếng Hoa
Phó từ 没有 và động từ 没有 trong tiếng Hoa.
"没有" vừa có thể là động từ vừa có thể là phó từ, tuy nhiên cách dùng khác nhau.
Động từ "没有" làm vị ngữ trong câu biểu thị phủ định sự tồn tại của sự vật, thông thường phải mang tân ngữ.
Phó từ "没有" thường đặt trước động từ làm trạng ngữ để bổ ngữ và hạn chế hành vi, động tác.
Ví dụ:
我没有笔,请借我一支。
Wǒ méiyǒu bǐ, qǐng jiè wǒ yī zhī.
Tôi không có bút, hãy cho tôi mượn một cây bút.
我没有带笔,请借我一支。
Wǒ méiyǒu dài bǐ, qǐng jiè wǒ yī zhī.
Tôi không có mang theo bút, hãy cho tôi mượn một cây.
Hình thức khẳng định của động từ "没有" và phó từ "没有" khác nhau.
Ví dụ:
Phó từ "没有 (去)" hình thức khẳng định là "去了".
Động từ "没有 (书)" hình thức khẳng định là "有 (书)".
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết phó từ 没有 và động từ 没有 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn