| Yêu và sống
Động từ năng nguyện 会 trong tiếng Trung
会 /huì/: có thể, có khả năng.
Phủ định: 不 + 会 + động từ + danh từ.
Ví dụ:
你会说汉语吗?
Nǐ huì shuō hànyǔ ma?
Bạn biết nói tiếng Hoa không?
我不会游泳。
Wǒ bù huì yóuyǒng.
Tôi không biết bơi.
他会说中文.
Tā huì shuō zhōngwén.
Anh ấy có thể nói tiếng trung
清兰不但会唱歌, 而且还唱得很好听。
Qīng lán bùdàn huì chànggē, érqiě hái chàng dé hěn hǎotīng.
Thanh Lan không những biết hát, hơn nữa còn hát rất hay.
Ví dụ:
他会来吗?
Tā huì lái ma?
Anh ấy sẽ đến chứ?
我看她不会来呀, 不要给她打电话了。
Wǒ kàn tā bù huì lái ya, bùyào gěi tā dǎ diànhuàle.
Tôi thấy cô ấy không đến đâu, đừng gọi điện cho cô ấy nữa.
你等他一下儿吧, 他一定会来。
Nǐ děng tā yīxià er ba, tā yīdìng huì lái.
Bạn đợi anh ấy một lát đi, anh ấy nhất định sẽ đến.
Tư liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết động từ năng nguyện 会 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn