Home » Động từ năng nguyện 会 trong tiếng Trung
Today: 25-11-2024 10:30:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ năng nguyện 会 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:47:43)
           
Động từ năng nguyện dùng để biểu đạt năng lực, yêu cầu, nguyện vọng và khả năng. Được đặt trước động từ và không thể trùng điệp.

/huì/: có thể, có khả năng.

Phủ định: 不 + 会 + động từ + danh từ.

Ví dụ:

你会说汉语吗?

Nǐ huì shuō hànyǔ ma?

Bạn biết nói tiếng Hoa không?

SGV, Động từ năng nguyện 会 trong tiếng Trung 我不会游泳。

Wǒ bù huì yóuyǒng.

Tôi không biết bơi.

他会说中文.

Tā huì shuō zhōngwén.

Anh ấy có thể nói tiếng trung

清兰不但会唱歌, 而且还唱得很好听。

Qīng lán bùdàn huì chànggē, érqiě hái chàng dé hěn hǎotīng.

Thanh Lan không những biết hát, hơn nữa còn hát rất hay.

Ví dụ:

他会来吗?

Tā huì lái ma?

Anh ấy sẽ đến chứ?

我看她不会来呀, 不要给她打电话了。

Wǒ kàn tā bù huì lái ya, bùyào gěi tā dǎ diànhuàle.

Tôi thấy cô ấy không đến đâu, đừng gọi điện cho cô ấy nữa.

你等他一下儿吧, 他一定会来。

Nǐ děng tā yīxià er ba, tā yīdìng huì lái.

Bạn đợi anh ấy một lát đi, anh ấy nhất định sẽ đến.

Tư liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết động từ năng nguyện 会 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news