| Yêu và sống
Cách sử dụng từ 别看 trong tiếng Hoa
别看: chớ có thấy, chớ có cho rằng, đừng xem.
Ý nghĩa: 习用语。用在前一句句首,意思是: 不要根据前一句所说的情况而得出某 种结论, 而应该看到下一小句所说的另一方面 的情况。
别看 là một ngữ quen thuộc. Dùng ở đầu câu thứ nhất.
Có nghĩa là không nên căn cứ vào tình huống nói trong câu đầu mà rút ra kết luận nào đó, mà nên xem xét vào tình huống theo một phương diện khác mà câu sau nói tới.
别看他年龄不大, 可是非常有能力。
Đừng xem anh ấy nhỏ tuổi, thật ra anh ấy rất có năng lực.
别看他不怎么努力而认为他学习不好, 其实他学得不错。.
Đừng xem anh ấy không cố gắng mà cho rằng anh ấy học hành không tốt, thật ra anh ấy học cũng được.
你别看他头发都白了, 实际他还不到五十岁。.
Đừng xem ông ấy tóc bạc trắng, thực tế ông ấy vẫn chưa tới năm mươi tuổi.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình hán ngữ. Bài viết cách sử dụng từ 别看 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn