| Yêu và sống
Cách sử dụng từ 都 trong tiếng Hoa
Phó từ 都 có 3 cách dùng.
Biểu thị phạm vi.
Ví dụ: 他们三个人都是北京人。
Ba người bọn họ đều là người Bắc Kinh.
柜子里都是书。
Trong tủ đều là sách.
每天她都睡得很晚。
Mỗi ngày anh ta đều ngủ rất muộn.
Dùng để nhấn mạnh, thường kết hợp với từ 连 thành kết cấu 连。。。都。。。.
Ví dụ: 他连一句汉语都不会说 。
Ngay cả một câu tiếng Hoa anh ta cũng không biết nói.
这个问题我连想都没想过。
Ngay cả nghĩ tôi cũng không dám nghĩ đến.
我到北京快三个月了,哪儿都没去 过 。
Tôi đã đến Bắc Kinh gần 3 tháng rồi nhưng chưa có đi đâu hết.
这个事故谁都不知道。
Tai nạn này không một ai biết tới.
Biểu thị đã đạt tới một trình độ nào đó, thường dùng trong văn nói, có ngữ khí nhấn mạnh. Lúc này 都 đọc nhẹ trọng âm ở sau.
Ví dụ: 都十二点了,他怎么还没回来?
Đã 12h rồi sao anh ấy vẫn chưa trở về nữa?
他都七十多岁了,身体却很健康。
Anh ta đã hơn 70 tuổi rồi mà sức khỏe vẫn rất tốt.
几年不见, 都认不出来了。
Mấy năm không gặp, đã nhận không ra nữa rồi.
Tài liệu tham khảo: Giáo trình hán ngữ. Bài viết cách sử dụng từ 都 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn