Home » Phó từ trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 09:38:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phó từ trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:42:39)
           
Phó từ trong tiếng Hoa là loại từ có tác dụng bổ ngữ, hạn chế động từ, tính từ về các mặt thời gian, trình độ, phạm vi, ngữ khí.

Phó từ trong tiếng Hoa.

副词 (Fùcí): Phó từ.

Phó từ là loại từ có tác dụng bổ ngữ, hạn chế động từ, tính từ về các mặt thời gian, trình độ, phạm vi, ngữ khí.

Phó từ biểu thị thời gian: 正,正 在,刚 刚,才,早,早 已,已,已 经,先,就,就要,立刻,马上,将,将要,立 即,曾,曾经,忽然,顿时,暂时,赶紧,渐渐,然后,终于.

Phó từ biểu thị tần số: 偶 尔,间 或,再,又,还,也,一再,经 常,老 是,每 每,始 终,从 来,一向,一直,仍 旧,一贯,永 远,陆 续,不 断,反 复,随 便.

Phó từ biểu thị trình độ: 很,更,太,极,非 常,最,顶,十 分,越,挺,格 外,尤 其,比 较,稍 微,略 微,再,怪,过 于,相 当,颇 .

Phó từ biểu thị phạm vi: 都,总,总 共,统 统,一概,一齐,一同,一起,一共,只,光,单,独,净,仅 仅,唯 独,才,就.

Phó từ biểu thị trạng thái: 断 然,互 相,大 肆,悄 悄,独 自,大 力,决 然.

Phó từ biểu thị khẳng định, phủ định: 必,必 定,必 然,准,的 确,不,没,没 有,非,莫,未曾,未必,无非.

Phó từ biểu thị ngữ khí: 可,却,倒,偏,偏 偏,简 直,素 性,干 脆,反 正,竟,竟 然,居 然,到 底,难 道,莫 非,何 必,究 竟,也 许,何 尝 幸 亏,几 乎,大 概,果 然 .

Một số phó từ có thể biểu thị mấy loại ý nghĩa.

SGV, Phó từ trong tiếng Hoa Ví dụ:

你先去我就来。(就 biểu thị thời gian).

Nǐ xiān qù wǒ jiù lái.(Jiù biểu thị thời gian).

Anh đi trước đi rồi tôi sẽ đến.

大家都来了,就他没来。(就 biểu thị phạm vi).

Dàjiā dōu láile, jiù tā méi lái.(Jiù biểu thị phạm vi).

Mọi người đều đến rồi chỉ có mình anh ta không đến.

请你过两天再来一次。(再 biểu thị tần số).

Qǐng nǐguò liǎng tiān zàilái yīcì.(Zài biểu thị tần số).

Xin anh qua hai ngày nữa hãy đến.

你说得再多,也是没用的。(再 biểu thị trình độ).

Nǐ shuō dé zài duō, yěshì méi yòng de.(Zài biểu thị trình độ).

Dù anh có nói nhiều đi chăng nữa cũng không có ích gì.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết phó từ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news