Home » Đại từ nghi vấn trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 09:50:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đại từ nghi vấn trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:37:05)
           
Đại từ nghi vấn trong tiếng Hoa là những đại từ dùng trong câu hỏi. Nó luôn đứng đầu câu hỏi có thể là số ít hoặc số nhiều.

Đại từ nghi vấn trong tiếng Hoa.

Sau đây là một số đại từ biểu thị nghi vấn biểu thị nghĩa bất kì.

谁 (shuí): Ai.

谁都能长寿。

Shéi dōu néng chángshòu.

SGV, Đại từ nghi vấn trong tiếng Hoa Ai cũng có thể trường thọ.

什么 (shénme): Cái gì.

他什么都不动。

Tā shénme dōu bù dòng.

Cái gì anh ta cũng không động đến.

什么时候 (shénme shíhou): Khi nào, lúc nào.

什么时候都这样。

Shénme shíhòu dōu zhèyàng.

Lúc nào cũng như thế hết.

什么地方 (shénme dìfang): Nơi nào.

什么地方都没问题。

Shénme dìfāng dōu méi wèntí.

Nơi nào cũng được, không thành vấn đề.

哪儿 (nǎr): Ở đâu

哪儿都可以见到七八十岁的人。

Nǎ'er dōu kěyǐ jiàn dào qībāshí suì de rén.

Ở đâu cũng có thể thấy được người sống tới bảy tám mươi tuổi.

怎么 (zěnme): Như thế nào, làm sao.

我怎么也不习惯这种枯燥的气候。

Wǒ zěnme yě bù xíguàn zhè zhǒng kūzào de qìhòu.

Tôi làm sao cũng không thể nào quen được khí hậu khô nóng như thế này hết.

Đại từ nghi vấn làm tân ngữ có thể đưa lên trước động từ hoặc đầu câu.

Ví dụ:

在这儿我谁都不认识。

Zài zhè'er wǒ shéi dōu bù rènshì.

Ở đây tôi không quen biết ai hết.

别问他,他什么都不知道。

Bié wèn tā, tā shénme dōu bù zhīdào.

Đừng hỏi anh ta, anh ta cái gì cũng không biết đâu.

你去哪儿?哪儿我也不去。

Nǐ qù nǎ'er? Nǎ'er wǒ yě bù qù.

Bạn đi đâu? Tôi không đi đâu hết.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết đại từ nghi vấn trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news