| Yêu và sống
Câu từ độc lập trong tiếng Hoa
Các câu từ độc lập.
Biểu thị gọi đáp.
Ví dụ:
小姐, 请进!
Xiǎojiě, qǐng jìn!
Tiểu thư, mời vào!
Biểu thị cảm thán.
Ví dụ:
啊唷,那个女孩真漂亮啊!
A yō, nàgè nǚhái zhēn piàoliang a!
Chao ôi, cô gái ấy thật đẹp!
Gây chú ý cho đối phương.
Ví dụ:
你看,我的新衣服漂亮吗?
Nǐ kàn, wǒ de xīn yīfú piàoliang ma?
Bạn xem, bộ quần áo mới của tôi có đẹp không?
Biểu thị sự suy đoán, cân nhắc.
看来,他不是越南人。
Kàn lái, tā bùshì yuènán rén.
Xem ra, anh ta không phải là người Việt Nam.
Biểu thị sự nhấn mạnh.
Ví dụ:
我很喜欢吃水果,特别是葡萄。
Tôi rất thích ăn trái cây, đặc biệt là nho
Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ, tèbié shì pútáo.
Biểu thị cách nhìn của bản thân đối với sự việc.
Ví dụ:
依我看,这个人不简单。
Yī wǒ kàn, zhège rén bù jiǎndān.
Theo tôi nghĩ, con người này không đơn giản.
Biểu thị nguồn gốc của thông tin.
听说, 你打算去上海, 是吗?
Tīng shuō, nǐ dǎsuàn qù shànghǎi, shì ma?
Nghe nói, bạn định đi Thượng Hải, phải không?
Tư liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết câu từ độc lập trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn