Home » Câu bị động trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 09:19:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Câu bị động trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:32:16)
           
Câu bị động trong tiếng Hoa là giới từ 被 dùng trong câu bị động, loại câu như vậy gọi là câu chữ "被". Mẫu câu là: chủ ngữ + 被 + tân ngữ + động từ + các thành phần khác.

Câu bị động trong tiếng Hoa.

Giới từ 被 dùng trong câu bị động, loại câu như vậy gọi là câu chữ 被.

Mẫu câu: Chủ ngữ + 被 + tân ngữ + động từ + các thành phần khác.

Ví dụ:

肉被狗抢走了。

Ròu bèi gǒu qiǎng zǒule.

Miếng thịt bị con chó tha đi rồi.

他被他的爱人骂了一顿。

Tā bèi tā de àirén màle yī dùn.

Anh ta bị vợ mắn một trận.

帽子会不会被张三拿走了。

Màozi huì bù huì bèi zhāng sān ná zǒule.

Cái nón bị Trương Tam lấy đi rồi.

他爱人被他说糊涂了。

Tā àirén bèi tā shuō hútúle.

Vợ anh ta bị anh ta nói cho hồ đồ luôn rồi.

让,叫 cũng là động từ cũng là giới từ. Khi làm giới từ biểu thị sự bị động mẫu câu giống như trên nhưng 让,叫 thường dùng trong khẩu ngữ.

Ví dụ:

她被人摇醒了。

Tā bèi rén yáo xǐngle.

Cô ta bị người khác gọi dậy.

衣服让油漆弄脏了。

Yīfú ràng yóuqī nòng zāng le.

Quần áo bị sơn làm dơ rồi.

王二怕叫人发现。

Wáng èr pà jiào rén fà xiàn.

Vương Nhị sợ bị người khác phát hiện.

SGV, Câu bị động trong tiếng Hoa 钱包让我丢在公园了。

Qiánbāo ràng wǒ diū zài gōngyuánle.

Ví tiền bị tôi làm mất ở công viên.

纸条叫了邻居看见了。

Zhǐ tiáo jiàole línjū kànjiànle.

Tờ giấy bị nhà hàng nhóm nhìn thấy rồi.

Chú ý:

Trong tiếng Hoa chỉ khi nào cần nhấn mạnh ý nghĩa bị động thì mới dùng câu chữ 被.

Các thành phần khác sau động từ của mẫu câu trên nhất thiết không thể thiếu, không có các thành phần khác câu sẽ không hoàn chỉnh.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết câu bị động trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news