Home » Trợ từ kết cấu 地 trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 09:37:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trợ từ kết cấu 地 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:31:55)
           
Trợ từ kết cấu 地 trong tiếng Hoa 地 là trợ từ kết cấu thường dùng sau tính từ song âm tiết và ngữ tính từ làm trạng ngữ.

Trợ từ kết cấu 地 trong tiếng Hoa.

"地" là trợ từ kết cấu thường dùng sau tính từ song âm tiết và ngữ tính từ làm trạng ngữ.

匆忙地 (Cōngmáng de): vội vàng.

高兴地 (Gāoxìng de): vui vẻ.

舒服地 (Shūfú de): thoải mái.

小声儿地 (Xiǎoshēng er de): nhỏ tiếng.

随便地 (Suíbiàn de): tùy tiện.

很快地 (Hěn kuài dì): rất nhanh.

很慢地 (Hěn màn de): rất chậm.

满意地 (Mǎnyì dì): vừa long, vừa ý.

特意地 (Tèyì dì): đặt biệt.

客气地 (Kèqì de): khách sáo.

Ví dụ:

SGV, Trợ từ kết cấu 地 trong tiếng Hoa 他匆忙地走进办公室。

Tā cōngmáng de zǒu jìn bàngōngshì.

Anh ta vội vã đi vào văn phòng.

这份礼物是我特意地送给你的。

Zhè fèn lǐwù shì wǒ tèyì dì sòng gěi nǐ de.

Món quà này là tôi đặc biệt tặng anh.

他高兴地说不出话来。

Tā gāoxìng de shuō bu chū huà lái.

Anh ta vui đến nỗi nói không nên lời.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết trợ từ kết cấu 地 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news