| Yêu và sống
Trợ từ kết cấu 地 trong tiếng Hoa
Trợ từ kết cấu 地 trong tiếng Hoa.
"地" là trợ từ kết cấu thường dùng sau tính từ song âm tiết và ngữ tính từ làm trạng ngữ.
匆忙地 (Cōngmáng de): vội vàng.
高兴地 (Gāoxìng de): vui vẻ.
舒服地 (Shūfú de): thoải mái.
小声儿地 (Xiǎoshēng er de): nhỏ tiếng.
随便地 (Suíbiàn de): tùy tiện.
很快地 (Hěn kuài dì): rất nhanh.
很慢地 (Hěn màn de): rất chậm.
满意地 (Mǎnyì dì): vừa long, vừa ý.
特意地 (Tèyì dì): đặt biệt.
客气地 (Kèqì de): khách sáo.
Ví dụ:
他匆忙地走进办公室。
Tā cōngmáng de zǒu jìn bàngōngshì.
Anh ta vội vã đi vào văn phòng.
这份礼物是我特意地送给你的。
Zhè fèn lǐwù shì wǒ tèyì dì sòng gěi nǐ de.
Món quà này là tôi đặc biệt tặng anh.
他高兴地说不出话来。
Tā gāoxìng de shuō bu chū huà lái.
Anh ta vui đến nỗi nói không nên lời.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết trợ từ kết cấu 地 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn