Home » Trạng ngữ trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 09:24:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trạng ngữ trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:31:34)
           
Trạng ngữ là thành phần bổ nghĩa cho vị ngữ động từ hoặc tính từ. Biểu thị thời gian, nơi chốn, phạm vi, đối tượng, mục đích, phương thức, trạng thái hoạt động của động từ và hình dung từ.

Trạng ngữ thường đứng trước động từ hoặc tính từ.

Ví dụ:

我们在电影院看电影。

Wǒmen zài diànyǐngyuàn kàn diànyǐng.

 Chúng tôi xem phim tại rạp chiếu phim.SGV, Trạng ngữ trong tiếng Hoa

联欢会从七点半开始。

Liánhuān huì cóng qī diǎn bàn kāishǐ.

Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 7:30.

我昨天去图书馆。

Wǒ zuótiān qù túshū guǎn.

Tôi đã đến thư viện ngày hôm qua.

他常去图书馆借书。

Tā cháng qù túshū guǎn jiè shū.

Anh ấy thường đến thư viện mượn sách.

我爸爸在医院工作, 我妈妈在超市工作。

Wǒ bàba zài yīyuàn gōngzuò, wǒ māmā zài chāoshì gōngzuò.

Ba tôi làm việc ở bệnh viện, mẹ tôi làm việc ở siêu thị.

他已经十八岁了。

Tā yǐjīng shíbā suìle.

Anh ấy đã mười tám tuổi rồi.

她说话非常和气。

Tā shuōhuà fēicháng héqì.

Cô ấy rất tức giận.

Tư liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết trạng ngữ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news