| Yêu và sống
Trạng ngữ trong tiếng Hoa
Trạng ngữ thường đứng trước động từ hoặc tính từ.
Ví dụ:
我们在电影院看电影。
Wǒmen zài diànyǐngyuàn kàn diànyǐng.
Chúng tôi xem phim tại rạp chiếu phim.
联欢会从七点半开始。
Liánhuān huì cóng qī diǎn bàn kāishǐ.
Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 7:30.
我昨天去图书馆。
Wǒ zuótiān qù túshū guǎn.
Tôi đã đến thư viện ngày hôm qua.
他常去图书馆借书。
Tā cháng qù túshū guǎn jiè shū.
Anh ấy thường đến thư viện mượn sách.
我爸爸在医院工作, 我妈妈在超市工作。
Wǒ bàba zài yīyuàn gōngzuò, wǒ māmā zài chāoshì gōngzuò.
Ba tôi làm việc ở bệnh viện, mẹ tôi làm việc ở siêu thị.
他已经十八岁了。
Tā yǐjīng shíbā suìle.
Anh ấy đã mười tám tuổi rồi.
她说话非常和气。
Tā shuōhuà fēicháng héqì.
Cô ấy rất tức giận.
Tư liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết trạng ngữ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn