Home » Vần cuốn lưỡi 儿化词 trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 09:21:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vần cuốn lưỡi 儿化词 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:31:14)
           
Vần cuốn lưỡi 儿化词 trong tiếng Hoa để thể hiện tính chuẩn xác của ngôn ngữ, khi biểu đạt, cuốn lưỡi và không cuốn lưỡi cần có những nguyên tắc nhất định.

Vần cuốn lưỡi 儿化词 trong tiếng Hoa. 

Từ vựng tiếng Hán rất nhiều, đa số từ không cuốn lưỡi. Từ cuốn lưỡi chỉ chiếm một phần nhỏ và còn có tính không ổn định. 

Từ cuốn lưỡi trong một số trường hợp cần cuốn lưỡi, một số trường hợp thì không.

Để thể hiện tính chuẩn xác của ngôn ngữ, khi biểu đạt, cuốn lưỡi và không cuốn lưỡi cần có những nguyên tắc nhất định.

Nhất thiết phải cuốn lưỡi khi có sự khác biệt về tác dụng nghĩa từ.

Ví dụ:

SGV, Vầng cuốn lưỡi 儿化词 trong tiếng Hoa 早点 (Zǎodiǎn): bữa ăn sáng.

早点儿 (Zǎodiǎn er): sớm.

一点 (Yīdiǎn): một điểm.

一点儿 (Yīdiǎn er): một chút.

Nhất thiết phải cuốn lưỡi khi có sự khác biệt về tác dụng từ loại.

Ví dụ:

扣| (Kòu): cài.

扣儿 (kòu er): cái nút.

Nhất thiết phải cuốn lưỡi những từ cuốn lưỡi tiêu biểu cho đặc điểm của tiếng phổ thông.

Ví dụ:

玩儿 (玩儿): chơi.

事儿 (shì er): việc.

饭馆儿 (fànguǎn er): nhà hàng.

Hình thức lặp lại của một số tính từ đơn âm tiết và lượng từ khi sử dụng trong khẩu ngữ thường cuốn lưỡi.

Ví dụ:

胖胖儿 (的) Pàng pàng er (de): mập mạp.

乖乖儿 (的) Guāiguāi er (de): ngoan ngoãn.

非儿化词不儿化。

Fēi ér huà cí bù ér huà.

Từ không cuốn lưỡi thì không cuốn lưỡi.

书面语言不儿化。

Shūmiàn yǔyán bù ér huà.

Ngôn ngữ văn viết không cuốn lưỡi.

Từ có thể cuốn lưỡi cũng có thể không cuốn lưỡi thì cố gắng không cuốn lưỡi.

Ví dụ:

电视 (Diànshì): tivi.

科技交流 (kējì jiāoliú): giao lưu khoa học công nghệ.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết vần cuốn lưỡi 儿化词 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news