| Yêu và sống
Câu nói xen trong tiếng Hoa phần 2
Câu nói xen trong tiếng Hoa phần 2
Biểu thị ví dụ hay thuyết minh bổ sung.
Ví dụ:
学习必须要有办法, 比如学外语, 一定要多听多讲。
Học tập phải có phương pháp, ví dụ như học ngoại ngữ, nhất định phải nghe nhiều nói nhiều.
Ví dụ:
我想找经理.
王经理 ,他在吗?
Tôi muốn tìm giám đốc
Giám đốc Vương có ở nhà không?
Câu nhắc nhở, cảm thán, xưng hô hay ứng đáp.
Ví dụ:
咦! 你也喜欢吃越南菜啊?
Ủa! Bạn cũng thích ăn món Việt Nam hả?
Ví dụ:
哎呀! 我的车坏了。
Ây da! Xe của tôi hỏng rồi.
Biểu thị suy đoán hoặc cách nhìn chủ quan.
Ví dụ:
你看,这里的风景真漂亮!
Bạn xem, cảnh nơi đây thật đẹp!
Ví dụ:
依我看, 这件事不能这样做。
Theo ý tôi, việc này không thể làm như vậy được.
Tư liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết câu nói xen trong tiếng Hoa phần 2 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn