| Yêu và sống
Câu vô chủ 无主句 phần 2
某些格言或谚语: một số châm ngôn hay ngạn ngữ.
Ví dụ: 留得青山在,不怕没柴烧。
Giữ được rừng xanh sợ gì không có củi đốt.
吃一堑,长一智。
Đi một ngày đàn học một sàng khôn.
活到老,学到老。
Học, học nữa, học mãi.
表示祝愿的: biểu thị chúc, cầu chúc.
Ví dụ: 为两国人民的伟大友谊而干杯!
Vì tình hữu nghị của nhân dân hai nước cạn ly.
祝你生日快乐!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
表示解释的 是 字句: câu chữ 是 biểu thị giải thích.
Ví dụ: 是风把门吹开了。
Là gió thổi tung cánh cửa ra.
是我没说清楚,不是你没听清楚 。
Là tôi nói không rõ, chứ không phải anh nghe không rõ.
是我的一句话,惹出了麻烦 。
Là do một câu nói của tôi mà chuốc lấy phiền phức.
表示存在的 有 字句:câu chữ 有 biểu thị tồn tại.
Ví dụ: 有你的电话 。
Có điện thoại của bạn nè.
有电!危险!
Có điện! nguy hiểm!
有水!有水了!快去打水!
Có nước rồi có nước rồi mau đi gánh nước thôi.
Tài liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết câu vô chủ 无主句 phần 2 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn