| Yêu và sống
Cách dùng 铤而走险 trong tiếng Hoa
Cách dùng 铤而走险 trong tiếng Hoa.
铤而走险 (Dìng'érzǒuxiǎn): đường cùng liều mạng.
Ví với việc cùng đường không còn đường thoát nên làm liều. Gần giống bần cùng sinh đạo tặc trong tiếng Việt.
读音 (tǐng ér zǒu xiǎn): âm đọc.
Cách dùng: thường dùng cho nghĩa xấu, làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ.
Từ đồng nghĩa:
铤而走险.
Dìng'érzǒuxiǎn.
Chấp nhận rủi ro.
无路可走.
wú lù kě zǒu.
Không có cách nào để đi.
Ví dụ:
他铤而走险火并了王伦。
Tā dìng'érzǒuxiǎn huǒ bìngle wáng lún.
Đường cùng làm liều anh ta đã đánh Vương Luân.
我已经结束了,我不想再生活了。
Wǒ yǐjīng jiéshùle, wǒ bùxiǎng zài shēnghuóle.
Đã đến đường cùng rồi thì tôi cũng không còn muốn sống nữa.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết cách dùng 铤而走险 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn