| Yêu và sống
Cách sử dụng 了不起 trong tiếng Hoa
语法用法: 作谓语, 定语, 宾语, 用于口语。
Cách dùng: làm vị ngữ, định ngữ, tân ngữ, thường dùng trong văn khẩu ngữ.
不平凡 ,很突出, 作定语哟啊带 的:Không tầm thường, rất xuất sắc, làm định ngữ cần phải mang 的 .
Ví dụ: 听完我的讲述,校长说:“你真是一位了不起的母亲”。
Nghe xong lời giải thích của tôi, hiệu trưởng nói : “bà là một người mẹ tài giỏi.”
才学了半年多就说得这么好,真了不起 。
Mới học có hơn nữa năm mà đã nói được tốt như thế rồi thật là tài giỏi.
他们虽然已经做出了了不起的成绩,但是不能骄傲 。
Họ tuy đã đạt được thành tích xuất sắc nhưng không kêu ngạo.
他的本事真了不起 。
Bản lĩnh của anh ấy thật cừ.
一位了不起的发明家 。
Một nhà phát minh tài ba.
重大 ,严重:trọng đại, lớn lao, quan trọng, nghiêm trọng.
Ví dụ: 困难没有什么了不起的 , 只要我们不怕认真对待就一定能克服 。
Khó khăn thì có gì quan trọng đâu, chỉ cần không sợ chăm chỉ nổ lực thì sẽ khắc phục được thôi.
你有什么了不起的 ,为什么这么看不起人?
Anh có gì mà tài giỏi đâu tại sao lại xem thường người khác chứ?
他自以为很了不起 。
Anh ta tự cho mình là tài giỏi.
没有什么了不起的困难 。
Khó khăn chẳng có gì là ghê gớm cả.
Tài liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết cách sử dụng 了不起 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn