| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ 一无所得 trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 12:15:11)
Từ 一无所得 trong tiếng Hoa là không đạt được gì hết hay không có một chút thu hoạch nào, dùng để làm vị ngữ, tân ngữ.
Từ 一无所得 trong tiếng Hoa.
一无所得 /Wú suǒdé/: Không có thu nhập.
Ý nghĩa: Không đạt được gì hết, ví với việc không có một chút thu hoạch nào.
读音 /yī wú suǒ dé/: Âm đọc.
Cách dùng: Làm vị ngữ, tân ngữ.
Ví dụ:
参加今年的比赛他一无所得。
Cānjiā jīnnián de bǐsài tā yī wú suǒdé.
Tham gia trận thi đấu năm nay anh ta không đạt được danh hiệu gì hết.
他用三个月的时间来栽培这棵枣树,但昨天它死了真是一无所得。
Tā yòng sān gè yuè de shíjiān lái zāipéi zhè kē zǎo shù, dàn zuótiān tā sǐle zhēnshi yī wú suǒdé.
Anh ta tốn thời gian 3 tháng trời để trồng cây táo này mà hôm qua nó đã chết rồi, thật là không được gì hết.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết từ 一无所得 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn